Thông số xe

Chọn phiên bản

Universe Prestige
Universe Prestige
Kích thước & Trọng lượng

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

12,030 x 2,500 x 3,550

Chiều dài cơ sở (mm)

6,120

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2,075/1,850

Trọng lượng không tải (kg)

12,560

Trọng lượng toàn tải (kg)

16,000

Số lượng người cho phép chở

45+1+1

Động Cơ, Hộp số & Vận hành

Động cơ

D6Cp

Dung tích xi lanh (cc)

12,742

Công suất cực đại (kW/rpm)

324/1,800

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

2,099/1,200

Bán kính quay vòng (m)

10.1

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

ZF - 6 số tiến và 1 số lùi

Lốp (trước/sau)

12R22.5

Hệ thống phanh chính

Cơ cấu phanh tang trống - Dẫn động khí nén

Phanh phụ trợ

Phanh hãm thủy lực Intarder

Phanh đỗ

Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục sau, điều khiển khí nén - lò xo tích năng tại bầu phanh

Hệ thống treo (trước/sau)

hệ thống treo phụ thuộc, đệm khí nén, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống lái

Trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực

Nội thất

Hệ thống điều hòa

Kiểu ghế

2+2, bọc da cao cấp

Đèn đọc sách

Đồng hồ điện tử

TV - tủ lạnh - màn hình giải trí

Tùy chọn

Radio (AM-FM)

Quạt thông gió trần xe

Hệ thống đèn trần

Giá hành lý

An toàn

Gói tính năng an toàn

EBS + VDC

Camera lùi

Cảm biến lùi

So sánh các phiên bản

Universe Prestige

Kích thước & Trọng lượng

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

12,030 x 2,500 x 3,550

Chiều dài cơ sở (mm)

6,120

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2,075/1,850

Trọng lượng không tải (kg)

12,560

Trọng lượng toàn tải (kg)

16,000

Số lượng người cho phép chở

45+1+1

Động Cơ, Hộp số & Vận hành

Động cơ

D6Cp

Dung tích xi lanh (cc)

12,742

Công suất cực đại (kW/rpm)

324/1,800

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

2,099/1,200

Bán kính quay vòng (m)

10.1

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

ZF - 6 số tiến và 1 số lùi

Lốp (trước/sau)

12R22.5

Hệ thống phanh chính

Cơ cấu phanh tang trống - Dẫn động khí nén

Phanh phụ trợ

Phanh hãm thủy lực Intarder

Phanh đỗ

Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục sau, điều khiển khí nén - lò xo tích năng tại bầu phanh

Hệ thống treo (trước/sau)

hệ thống treo phụ thuộc, đệm khí nén, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống lái

Trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực

Nội thất

Hệ thống điều hòa

Kiểu ghế

2+2, bọc da cao cấp

Đèn đọc sách

Đồng hồ điện tử

TV - tủ lạnh - màn hình giải trí

Tùy chọn

Radio (AM-FM)

Quạt thông gió trần xe

Hệ thống đèn trần

Giá hành lý

An toàn

Gói tính năng an toàn

EBS + VDC

Camera lùi

Cảm biến lùi

*Hyundai Thành Công Việt Nam có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
Hình ảnh xe và thông số kỹ thuật trên website có thể khác so với thực tế.